"Sức khỏe của bạn - Trách nhiệm của chúng tôi !""

Tài liệu lưu hành nội bộ. Thông tin cho cán bộ y tế.

Tên thuốc: Gentamicin 80mg

Giá thuốc: 0 đ

* Hướng dẫn sử dụng:

Paste the pdf file link from setting widget.

* Thông tin chi tiết:

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền

Chỉ định:

* Nhiễm khuẩn đường mật
*Viêm màng trong tim
* Viêm màng trong dạ con
* Nhiễm khuẩn huyết
* Viêm màng não, viêm phổi, viêm tai ngoài, tai giữa
* Nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét
* Nhiễm khuẩn xương khớp, ổ bụng, tiết niệu

Cách dùng: Tiêm bắp hoặc pha loãng để truyền tĩnh mạch.

Liều dùng:

* Người lớn: Tiêm bắp 2-5mg/kg/ngày, chia 2-3 lần
* Trẻ em: Tiêm bắp 3mg
* Bệnh nhân suy thận:
+ CrCl 40-46ml/phút: cách nhau 12h/lần
+ CrCl 20-40ml/phút: cách nhau 24h/lần
+ CrCl <20ml/phút: Dùng liều nạp, sau đó theo dõi nồng độ thuốc trong máu

Phụ nữ có thai và cho con bú:

* Phụ nữ có thai: Không nên sử dụng
* Phụ nữ cho con bú: Chưa có dữ liệu chứng minh tính độc hại. Nên cân nhắc kĩ trước khi dùng

Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc nhóm Aminoglycosid

Tên thuốc: Gentamicin 80mg

Giá thuốc: 0 đ

* Hướng dẫn sử dụng:

Please enter correct URL of your document.

* Thông tin chi tiết:

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền

Chỉ định:

* Nhiễm khuẩn đường mật
*Viêm màng trong tim
* Viêm màng trong dạ con
* Nhiễm khuẩn huyết
* Viêm màng não, viêm phổi, viêm tai ngoài, tai giữa
* Nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét
* Nhiễm khuẩn xương khớp, ổ bụng, tiết niệu

Cách dùng: Tiêm bắp hoặc pha loãng để truyền tĩnh mạch.

Liều dùng:

* Người lớn: Tiêm bắp 2-5mg/kg/ngày, chia 2-3 lần
* Trẻ em: Tiêm bắp 3mg
* Bệnh nhân suy thận:
+ CrCl 40-46ml/phút: cách nhau 12h/lần
+ CrCl 20-40ml/phút: cách nhau 24h/lần
+ CrCl <20ml/phút: Dùng liều nạp, sau đó theo dõi nồng độ thuốc trong máu

Phụ nữ có thai và cho con bú:

* Phụ nữ có thai: Không nên sử dụng
* Phụ nữ cho con bú: Chưa có dữ liệu chứng minh tính độc hại. Nên cân nhắc kĩ trước khi dùng

Chống chỉ định: Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc nhóm Aminoglycosid