"Sức khỏe của bạn - Trách nhiệm của chúng tôi !""

Tài liệu lưu hành nội bộ. Thông tin cho cán bộ y tế.

Tên thuốc: Diphereline P.R. 11.25mg

Giá thuốc: 0 đ

* Thông tin chi tiết:

1. Thành phần (hoạt chất và hàm lượng): Triptorelin 11,25 mg

2. Dạng bào chế: Bột và dung môi pha thành dung dịch treo để tiêm

3. Chỉ định: Ung thư tuyến tiền liệt. Phối hợp với xạ trị trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt tiến triển tại chỗ hoặc tại chỗ nguy cơ cao. Lạc nội mạc tử cung (giai đoạn I đến IV). Dậy thì sớm trung ương (trước 8 tuổi ở bé gái và trước 10 tuổi ở bé trai)

4. Cách dùng (các lưu ý): Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, không được tiêm tĩnh mạch

5. Liều lượng (bao gồm cả đối tượng đặc biệt suy gan, thận): Ung thư tuyến tiền liệt: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da 1 lọ DIPHERELINE PR 11,25 mg nhắc lại mỗi 3 tháng. Thời gian điều trị ức chế androgen được khuyến cáo trong các hướng dẫn y khoa cho bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt tiến triển hoặc tại chỗ nguy cơ cao sau xạ trị là 2-3 năm. Lạc nội mạc tử cung: Tiêm bắp 1 lọ DIPHERELINE PR 11,25mg, nhắc lại mỗi 3 tháng. Phải tiêm mũi thứ nhất trong 5 ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt. Dậy thì sớm trung ương: Trẻ em > 20 kg: tiêm bắp 1 lọ Diphereline P.R 11,25mg mỗi 3 tháng.

6. Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Chống chỉ định: Nhạy cảm với GnRH, các chất tương tự GnRH hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc (xem phần Danh sách tá dược). Phụ nữ có thai và cho con bú.

Nguồn: Tờ hướng dẫn sử dụng

* Hướng dẫn sử dụng:

Paste the pdf file link from setting widget.

Tên thuốc: Diphereline P.R. 11.25mg

Giá thuốc: 0 đ

* Hướng dẫn sử dụng:

Please enter correct URL of your document.

* Thông tin chi tiết:

1. Thành phần (hoạt chất và hàm lượng): Triptorelin 11,25 mg

2. Dạng bào chế: Bột và dung môi pha thành dung dịch treo để tiêm

3. Chỉ định: Ung thư tuyến tiền liệt. Phối hợp với xạ trị trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt tiến triển tại chỗ hoặc tại chỗ nguy cơ cao. Lạc nội mạc tử cung (giai đoạn I đến IV). Dậy thì sớm trung ương (trước 8 tuổi ở bé gái và trước 10 tuổi ở bé trai)

4. Cách dùng (các lưu ý): Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, không được tiêm tĩnh mạch

5. Liều lượng (bao gồm cả đối tượng đặc biệt suy gan, thận): Ung thư tuyến tiền liệt: Tiêm bắp hoặc tiêm dưới da 1 lọ DIPHERELINE PR 11,25 mg nhắc lại mỗi 3 tháng. Thời gian điều trị ức chế androgen được khuyến cáo trong các hướng dẫn y khoa cho bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt tiến triển hoặc tại chỗ nguy cơ cao sau xạ trị là 2-3 năm. Lạc nội mạc tử cung: Tiêm bắp 1 lọ DIPHERELINE PR 11,25mg, nhắc lại mỗi 3 tháng. Phải tiêm mũi thứ nhất trong 5 ngày đầu tiên của chu kỳ kinh nguyệt. Dậy thì sớm trung ương: Trẻ em > 20 kg: tiêm bắp 1 lọ Diphereline P.R 11,25mg mỗi 3 tháng.

6. Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú.

7. Chống chỉ định: Nhạy cảm với GnRH, các chất tương tự GnRH hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc (xem phần Danh sách tá dược). Phụ nữ có thai và cho con bú.

Nguồn: Tờ hướng dẫn sử dụng