"Sức khỏe của bạn - Trách nhiệm của chúng tôi !""

Tài liệu lưu hành nội bộ. Thông tin cho cán bộ y tế.

Tên thuốc: Clabact 250

Giá thuốc: 0 đ

* Thông tin chi tiết:

1. Thành phần (hoạt chất và hàm lượng): Clarithromycin: 250 mg

2. Dạng bào chế: Viên nén bao phim

3. Chỉ định: Chỉ định cho người lớn và thanh thiếu niên ≥ 12 tuổi: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng do Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Haemophilus influenzae và Streptococcus pneumoniae; nhiễm khuẩn da và các mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm. Dự phòng và điều trị nhiễm Mycobacterium avium complex (MAC) ở người nhiễm HIV nặng. Dự phòng viêm màng tim nhiễm khuẩn khi dị ứng với penicilin. Phối hợp điều trị trong viêm loét dạ dày – tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori.

4. Cách dùng (các lưu ý): Uống trước hoặc sau bữa ăn đều được.

5. Liều lượng (bao gồm cả đối tượng đặc biệt suy gan, thận): Người lớn: Uống 250 – 500 mg x 2 lần/ ngày. Viêm phế quản mạn tính, đợt cấp tính nặng: 250 – 500 mg x 2 lần/ ngày, trong 7 – 14 ngày. Viêm xoang cấp tính: 500 mg x 2 lần/ ngày, trong 14 ngày. Nhiễm Mycobacteria (phòng và điều trị): 500 mg x 2 lần/ ngày (kết hợp với thuốc khác như ethambutol, rifampin). Nhiễm Helicobacter pylori và loét tá tràng: 500 mg x 2 lần/ ngày, trong 10 – 14 ngày. Viêm amidan, viêm họng: 250 mg x 2 lần/ ngày, trong 10 ngày. Viêm phổi: 250 mg x 2 lần/ ngày, trong 7 ngày. Viêm da và cấu trúc da: 250 mg x 2 lần/ ngày, trong 7-14 ngày. Nhiễm Mycobacterium avium: 500 mg x 2 lần/ ngày, trong ít nhất 3 tháng. Điều chỉnh liều cho người suy thận (CICr < 30 ml/ phút): Dùng nửa liều bình thường hoặc kéo dài gấp đôi khoảng cách giữa các lần dùng thuốc.

6. Phụ nữ có thai và cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ có thai, thận trọng khi sử dụng ở người cho con bú

7. Chống chỉ định: Dị ứng với các macrolid hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định dùng đồng thời clarithromycin với các thuốc sau đây: astemizol, cisaprid, pimozid, terfenadin vì có thể gây kéo dài khoảng QT và loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, rung tâm thất và xoắn đỉnh. Chống chỉ định dùng đồng thời clarithromycin với các alcaloid nấm cựa gà (ergotamin, dihydroergotamin) do có thể gây ngộ độc nấm cựa gà. Chống chỉ định dùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống. Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dài hoặc loạn nhịp thất, bao gồm cả xoắn đỉnh. Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân giảm kali máu (nguy cơ kéo dài khoảng QT). Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân suy gan nặng có kèm suy thận. Clarithromycin không được dùng cùng với các thuốc ức chế enzym HMG-CoA reductase (các thuốc statin) mà chuyển hóa phần lớn bởi CYP3A4 (lovastatin hoặc simvastatin), do tăng nguy cơ các bệnh về cơ, kể cả tiêu cơ vân. Clarithromycin (và các chất ức chế CYP3A4 mạnh khác) không được sử dụng cùng với colchicin. Chống chỉ định dùng đồng thời clarithromycin với ticagrelor hoặc ranolazin.

Nguồn: Tờ hướng dẫn sử dụng

 

* Hướng dẫn sử dụng:

Paste the pdf file link from setting widget.

Tên thuốc: Clabact 250

Giá thuốc: 0 đ

* Hướng dẫn sử dụng:

Please enter correct URL of your document.

* Thông tin chi tiết:

1. Thành phần (hoạt chất và hàm lượng): Clarithromycin: 250 mg

2. Dạng bào chế: Viên nén bao phim

3. Chỉ định: Chỉ định cho người lớn và thanh thiếu niên ≥ 12 tuổi: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng do Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Haemophilus influenzae và Streptococcus pneumoniae; nhiễm khuẩn da và các mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm. Dự phòng và điều trị nhiễm Mycobacterium avium complex (MAC) ở người nhiễm HIV nặng. Dự phòng viêm màng tim nhiễm khuẩn khi dị ứng với penicilin. Phối hợp điều trị trong viêm loét dạ dày – tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori.

4. Cách dùng (các lưu ý): Uống trước hoặc sau bữa ăn đều được.

5. Liều lượng (bao gồm cả đối tượng đặc biệt suy gan, thận): Người lớn: Uống 250 – 500 mg x 2 lần/ ngày. Viêm phế quản mạn tính, đợt cấp tính nặng: 250 – 500 mg x 2 lần/ ngày, trong 7 – 14 ngày. Viêm xoang cấp tính: 500 mg x 2 lần/ ngày, trong 14 ngày. Nhiễm Mycobacteria (phòng và điều trị): 500 mg x 2 lần/ ngày (kết hợp với thuốc khác như ethambutol, rifampin). Nhiễm Helicobacter pylori và loét tá tràng: 500 mg x 2 lần/ ngày, trong 10 – 14 ngày. Viêm amidan, viêm họng: 250 mg x 2 lần/ ngày, trong 10 ngày. Viêm phổi: 250 mg x 2 lần/ ngày, trong 7 ngày. Viêm da và cấu trúc da: 250 mg x 2 lần/ ngày, trong 7-14 ngày. Nhiễm Mycobacterium avium: 500 mg x 2 lần/ ngày, trong ít nhất 3 tháng. Điều chỉnh liều cho người suy thận (CICr < 30 ml/ phút): Dùng nửa liều bình thường hoặc kéo dài gấp đôi khoảng cách giữa các lần dùng thuốc.

6. Phụ nữ có thai và cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ có thai, thận trọng khi sử dụng ở người cho con bú

7. Chống chỉ định: Dị ứng với các macrolid hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định dùng đồng thời clarithromycin với các thuốc sau đây: astemizol, cisaprid, pimozid, terfenadin vì có thể gây kéo dài khoảng QT và loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, rung tâm thất và xoắn đỉnh. Chống chỉ định dùng đồng thời clarithromycin với các alcaloid nấm cựa gà (ergotamin, dihydroergotamin) do có thể gây ngộ độc nấm cựa gà. Chống chỉ định dùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống. Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dài hoặc loạn nhịp thất, bao gồm cả xoắn đỉnh. Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân giảm kali máu (nguy cơ kéo dài khoảng QT). Không được sử dụng clarithromycin cho bệnh nhân suy gan nặng có kèm suy thận. Clarithromycin không được dùng cùng với các thuốc ức chế enzym HMG-CoA reductase (các thuốc statin) mà chuyển hóa phần lớn bởi CYP3A4 (lovastatin hoặc simvastatin), do tăng nguy cơ các bệnh về cơ, kể cả tiêu cơ vân. Clarithromycin (và các chất ức chế CYP3A4 mạnh khác) không được sử dụng cùng với colchicin. Chống chỉ định dùng đồng thời clarithromycin với ticagrelor hoặc ranolazin.

Nguồn: Tờ hướng dẫn sử dụng