"Sức khỏe của bạn - Trách nhiệm của chúng tôi !""

Tài liệu lưu hành nội bộ. Thông tin cho cán bộ y tế.

Tên thuốc: Drotaverin

Giá thuốc: 0 đ

* Thông tin chi tiết:

1. Thành phần (hoạt chất và hàm lượng): Drotaverin hydroclorid

2. Dạng bào chế: Viên nén

3. Chỉ định: Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường mật: Sỏi ống mật và túi mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật, viêm bóng tụy. Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường niệu: Sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau do co thắt bàng quang.
Co thắt cơ trơn hệ tiêu hóa: loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột, và tăng kích thước đại tràng. Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh

4. Cách dùng (các lưu ý): Dùng đường uống

5. Liều lượng (bao gồm cả đối tượng đặc biệt suy gan, thận): Người lớn: 120 – 240 mg/ngày (3 – 6 viên chia 2 -3 lần/ngày). Trẻ em trên 6 – 12 tuổi: 40 – 80 mg/ngày ( 1 -2 viên chia 1 – 2 lần/ngày). Trẻ em trên 12 tuổi: liều tối đa có thể lên đến 16- mg/ngày (4 viên chia 2 – 4 lần/ngày

6. Phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng ở phụ nữ có thai và cho con bú

7. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Suy gan, suy thận, suy tim nặng. Trẻ em dưới 1 tuổi Nguồn: Tờ hướng dẫn sử dụng

* Hướng dẫn sử dụng:

Paste the pdf file link from setting widget.

Tên thuốc: Drotaverin

Giá thuốc: 0 đ

* Hướng dẫn sử dụng:

Please enter correct URL of your document.

* Thông tin chi tiết:

1. Thành phần (hoạt chất và hàm lượng): Drotaverin hydroclorid

2. Dạng bào chế: Viên nén

3. Chỉ định: Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường mật: Sỏi ống mật và túi mật, viêm túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật, viêm bóng tụy. Co thắt cơ trơn trong những bệnh lý đường niệu: Sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau do co thắt bàng quang.
Co thắt cơ trơn hệ tiêu hóa: loét dạ dày và tá tràng, viêm dạ dày, co thắt tâm vị và môn vị, viêm ruột, và tăng kích thước đại tràng. Các bệnh phụ khoa: đau bụng kinh

4. Cách dùng (các lưu ý): Dùng đường uống

5. Liều lượng (bao gồm cả đối tượng đặc biệt suy gan, thận): Người lớn: 120 – 240 mg/ngày (3 – 6 viên chia 2 -3 lần/ngày). Trẻ em trên 6 – 12 tuổi: 40 – 80 mg/ngày ( 1 -2 viên chia 1 – 2 lần/ngày). Trẻ em trên 12 tuổi: liều tối đa có thể lên đến 16- mg/ngày (4 viên chia 2 – 4 lần/ngày

6. Phụ nữ có thai và cho con bú: Thận trọng ở phụ nữ có thai và cho con bú

7. Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Suy gan, suy thận, suy tim nặng. Trẻ em dưới 1 tuổi Nguồn: Tờ hướng dẫn sử dụng